Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thịt cốt lết, bánh mì pháp, thịt bò, thức ăn, thịt dê, bánh giầy, bánh mì, sườn cừu nướng, cá hồi hun khói, bánh pía, thịt cừu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là bánh tráng. Nếu bạn chưa biết bánh tráng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Bánh tráng tiếng anh gọi là girdle-cake, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈɡɜː.dəl keɪk/
Girdle-cake /ˈɡɜː.dəl keɪk/
https://dia.edu.vn/wp-content/uploads/2023/08/Girdle-cake-.mp3
Để đọc đúng bánh tráng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ girdle-cake rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ girdle-cake /ˈɡɜː.dəl keɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ girdle-cake thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bánh tráng là món ăn rất phổ biến ở Việt Nam. Ở miền bắc món này gọi là bánh đa nem, miền trung gọi là bánh tráng nhúng còn miền nam gọi là bánh tráng. Bánh tráng được làm từ tinh bột tráng mỏng phơi khô. Ở miền bắc bánh tráng thường được dùng để gói nem hoặc làm các món cuộn. Miền nam bánh tráng cũng được gói nem hoặc có thể nướng qua để làm nhiều món khác như món bánh tráng trộn rất nổi tiếng.
- Từ girdle-cake là để chỉ chung về bánh tráng, còn cụ thể bánh tráng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết bánh tráng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Apple pie /ˌæp.əl ˈpaɪ/: bánh táo
- Soup /suːp/: súp
- Chicken wing tip /ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp/: đầu cánh gà
- Mutton /ˈmʌt.ən/: thịt cừu
- Grilled lamp chops / ɡrɪld læm tʃɒp/: sườn cừu nướng
- Ice-cream /ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/: kem
- Pâté /ˈpæt.eɪ/: pa-tê (ba tê)
- Kebab rice noodles /kɪˈbæb raɪs nuː.dəl /: bún chả
- Chicken gizzard /ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd/: mề gà
- Wild boar /waɪld bɔː/: thịt heo rừng
- Bread /bred/: bánh mì
- Girdle-cake /ˈɡɜː.dəl keɪk/: bánh tráng
- Egg /eɡ/: trứng
- Salad /ˈsæl.əd/: món rau trộn
- Fillet /ˈfɪl.ɪt/: thịt phi lê
- Fried egg /fraɪd ɛg/: trứng chiên
- Beef rice noodles /biːf raɪs nuː.dəl/: bún bò
- Pig’s tripe /pɪgz traɪp/: lòng lợn
- Oysters /ˈɔɪstəz/: hàu
- Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl /: hành củ muối
- Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: thịt chân giò heo
- Sardine /sɑːˈdiːn/: cá mòi
- Hamburger /ˈhæmˌbɜː.ɡər/: bánh mỳ kẹp thịt nguội
- Lamb chop /læm ʧɒp/: sườn cừu non
- Vegetables /ˈvedʒ.tə.bəl/: rau
Như vậy, nếu bạn thắc mắc bánh tráng tiếng anh là gì thì câu trả lời là girdle-cake, phiên âm đọc là /ˈɡɜː.dəl keɪk/. Lưu ý là girdle-cake để chỉ chung về bánh tráng chứ không chỉ cụ thể bánh tráng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bánh tráng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ girdle-cake trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ girdle-cake rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ girdle-cake chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bánh tráng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng