- dt. Mặt nào đó được tách ra để xét riêng: nghiên cứu tìm hiểu mọi phương diện đứng về phương diện cá nhân mà nói.
hd. Một mặt xét riêng ra của vấn đề, sự việc. Nghiên cứu trên phương diện lý thuyết. Xét về phương diện cá nhân.
Tầm nguyên Từ điển
Phương Diện
Phương: một vùng (địa phương), Diện: mặt. Trong địa phương chỉ có mặt người ấy là xứng đáng hơn cả. Dùng để chỉ các vị quan cao cấp ở biên cương.Nghĩa rộng: Quan chức cao cấp.
phương diện
phương diện
- aspect; bearing
Uỷ ban kỹ thuật ETSI về các phương diện mạng |