- dt. Mặt nào đó được tách ra để xét riêng: nghiên cứu tìm hiểu mọi phương diện đứng về phương diện cá nhân mà nói.


hd. Một mặt xét riêng ra của vấn đề, sự việc. Nghiên cứu trên phương diện lý thuyết. Xét về phương diện cá nhân.


Tầm nguyên Từ điển
Phương Diện

Phương: một vùng (địa phương), Diện: mặt. Trong địa phương chỉ có mặt người ấy là xứng đáng hơn cả. Dùng để chỉ các vị quan cao cấp ở biên cương.Nghĩa rộng: Quan chức cao cấp.

Nghĩ mình phương diện quốc gia. Kim Vân Kiều

phương diện

phương diện

  • aspect; bearing

 aspect
  • tỷ lệ phương diện: aspect ratio

  • Uỷ ban kỹ thuật ETSI về các phương diện mạng

     ETSI Technical Committee on Network Aspects (TC-NA)
     face centered cubic
     on a technical level