Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cướp biển, nhân viên tang lễ, nghệ sĩ trống, nhà hóa học, thẩm phán, bồi bàn nam, bác sĩ vật lý trị liệu, cố vấn tài chính, thợ may, nghiên cứu sinh, quân nhân, nhân viên môi giới bảo hiểm, nhà kinh tế học, thư ký, thợ làm bánh, tiếp viên hàng không, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là sinh viên. Nếu bạn chưa biết sinh viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Sinh viên tiếng anh gọi là student, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈstjuː.dənt/.
Student /ˈstjuː.dənt/
https://dia.edu.vn/wp-content/uploads/2023/04/Student.mp3
Để đọc đúng tên tiếng anh của sinh viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ student rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm student /ˈstjuː.dənt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ student thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhiều người thường bị nhầm lẫn hoặc gọi nhầm sinh viên với sinh viên. Sinh viên là những người học ở cấp bậc trung học phổ thông trở xuống (cấp 3 trở xuống), còn sinh viên là những người học ở cấp bậc trung cấp, cao đẳng và đại học. Trên đại học sẽ có cách gọi khác ví dụ như nghiên cứu sinh, thạc sĩ, tiến sĩ, …
- Từ student là để chỉ chung về sinh viên, còn cụ thể sinh viên ở ngành học nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ sinh viên ngành kinh tế, sinh viên ngành tin học, sinh viên ngành cơ khí, sinh viên ngành điện, sinh viên ngành kế toán, sinh viên ngành mỹ thuật, …
Xem thêm: Giáo sư tiếng anh là gì
Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài sinh viên thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc sinh viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là student, phiên âm đọc là /ˈstjuː.dənt/. Lưu ý là student để chỉ chung về sinh viên chứ không chỉ cụ thể về sinh viên trong ngành học nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về sinh viên trong ngành học nào thì cần gọi theo tên cụ thể của ngành học đó. Về cách phát âm, từ student trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ student rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ student chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ student ngay.
Bạn đang xem bài viết: Sinh viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng