ý tưởng Anh - ý tưởng trong Tiếng Anh là gì

noun

  • idea, thought

Từ điển kỹ thuật

  • lý tưởng:    nounidealnhân vật lý tưởngideal personagelý tưởng hóato idealizeTừ điển kỹ thuậtidealăng ten lý tưởngideal antennabiểu đồ lý tưởngideal diagrambiên lý tưởngideal boundarybộ bức xạ lý tưởngideal radi
  • chưởng lý:    nounAttorneygeneral; public proscentor
  • theo lý tưởng:    ideally

Câu ví dụ

    thêm câu ví dụ:   Tiếp>
  1. I've got an idea, but I kind of need some floor space.
    Tôi có một ý tưởng, nhưng sẽ cần một cái sàn trống.
  2. How do you like the idea of marrying a general practitioner?
    Cô có thích cái ý tưởng lấy một bác sĩ đa khoa không?
  3. An idea that can bring back PK's remote control.
    Một ý tưởng có thể lấy cái điều khiển của PK về.
  4. It's okay, because they have to get it out of their system.
    Okay mà, bởi vì họ sẽ từ bỏ ý tưởng đấy ngay thôi.
  5. And I had an idea that might help. Really?
    và tôi có một ý tưởng có thể giúp ích đc thật chứ?
  6. Những từ khác

    1. "ý trong thế chiến thứ hai" Anh
    2. "ý trong thế chiến thứ nhất" Anh
    3. "ý trung cổ" Anh
    4. "ý trời" Anh
    5. "ý tôi muốn rằng..." Anh
    6. "ý tưởng chưa chín muồi" Anh
    7. "ý tưởng hướng đạo" Anh
    8. "ý tưởng kinh doanh" Anh
    9. "ý tưởng lớn" Anh
    10. "ý trời" Anh
    11. "ý tôi muốn rằng..." Anh
    12. "ý tưởng chưa chín muồi" Anh
    13. "ý tưởng hướng đạo" Anh