Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng mới nhất 2022 - JobTest

diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-da-nang-2

Năm 2022, trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng công bố điểm chuẩn từ 15 – 26,65 điểm. Cùng tìm hiểu điểm chuẩn trường Đại học Đà Nẵng qua các năm. 

Xem thêm:

  • Đại học Yersin Đà Lạt điểm chuẩn cập nhật mới năm học 2022
  • Thông tin chi tiết điểm chuẩn Đại học Y Đà Nẵng năm học 2022
  • Đại học Việt – Hàn Đà Nẵng điểm chuẩn năm học 2022 là bao nhiêu?
  • Đại học Thái Bình Dương điểm chuẩn mới nhất 2022

Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng (DUT) là một trong những trường đại học chuyên ngành kỹ thuật đầu ngành tại Việt Nam. Cùng theo dõi bài viết dưới đây của JobTest để tìm hiểu điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng qua các năm 2022, 2021, 2020 và 2019.  

diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-da-nang-1

Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2022 vào ngày 15/09/2022, với điểm số dao động từ 15 – 26,65 điểm. 

Bảng điểm chuẩn Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B0022.75
27420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B0022.8
37480106Kỹ thuật máy tínhA00; A0126
47480201Công nghệ thông tin (Ngành Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)A00; A0126.65
57480201ACông nghệ thông tin (tiếng Nhật)A00; A01; D2826.1
67480201BCông nghệ thông tin, chuyên ngành Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo (ngành Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)A00; A0126.5
77510105Công nghệ kỹ thuật, Vật liệu xây dựngA00; A0115
87510202Công nghệ chế tạo máyA00; A0122.5
97510601Quản lý công nghiệpA00; A0121.5
107510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D0720.8
117520103AKỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lựcA00; A0121.5
127520103BKỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A0122.15
137520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0124.45
147520115Kỹ thuật nhiệtA00; A0116.45
157520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0115
167520122Kỹ thuật Tàu thủyA00; A0115
177520130Kỹ thuật ô tôA00; A0125.2
187520201Kỹ thuật điệnA00; A0121.5
197520207Kỹ thuật điện tử, viễn thôngA00; A0123.5
207520216Kỹ thuật điều khiển & tự động hóaA00; A0125.2
217520301Kỹ thuật hóa họcA00; D0720.05
227520320Kỹ thuật môi trườngA00; D0715
237540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B0019.25
247580101Kiến trúcV00; V01; V0219.15
257580201Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệpA00; A0118.1
267580201AKỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A0116
277580201BKỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật & Quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A0115
287580201CKỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Mô hình thông tin & Trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A0115
297580202Kỹ thuật Xây dựng công trình thủyA00; A0115
307580205Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thôngA00; A0115
317580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0115
327580301Kinh tế xây dựngA00; A0119
337850101Quản lý tài nguyên & môi trườngA00; D0715
347905206Ngành điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)A01; D0715.86
357905216Ngành Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)A01; D0716.16
36PFIEVChương trình đào tạo Kỹ sư, CLC Việt – Pháp A00; A0122.25

II. Xem điểm chuẩn Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021

diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-da-nang-2

Khi kết thúc quy trình lọc ảo vào 15/09/2021, ngay sau đó, Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi THPTQG vào trường Đại học Bách Khoa như sau:

Bảng điểm chuẩn Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B0024
27480106Kỹ thuật máy tínhA00; A0125.85
37480201CLCCông nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật)A00; A01; D2825.5
47480201CLC1Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)A00; A0126
57480201CLC2Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạoA00; A0125.1
67480201Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)A00; A0127.2
77510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A0120.05
87510202Công nghệ chế tạo máyA00; A0123.85
97510601Quản lý công nghiệpA00; A0123.85
107510701Công nghệ dầu khí & khai thác dầuA00; D0723
117520103CLCKỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (CLC)A00; A0123.1
127520102AKỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lựcA00; A0124.75
137520103BKỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A0123.8
147520114CLCKỹ thuật cơ điện tử (CLC)A00; A0123.5
157520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0125.6
167520115CLCKỹ thuật nhiệt (CLC)A00; A0117.65
177520115Kỹ thuật nhiệtA00; A0123.65
187520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A0118.05
197520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0122.5
207520201CLCKỹ thuật điện (CLC)A00; A0121
217520201Kỹ thuật điệnA00; A0125
227520207CLCKỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)A00; A0121.5
237520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A0125.25
247520216CLCKỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC)A00; A0124.7
257520216Kỹ thuật điều khiển & tự động hóaA00; A0126.5
267520301Kỹ thuật hóa họcA00; D0723.25
277520320Kỹ thuật môi trườngA00; D0716.85
287540101CLCCông nghệ thực phẩm (CLC)A00; D07; B0019.65
297540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B0025.15
307580101CLCKiến trúc (CLC)V00; V01; V0222
317580101Kiến trúcV00; V01; V0223.25
327580201CLCKỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghệ (CLC)A00; A0118
337580201Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghệA00; A0123.45
347580201AKỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Xây dựng Tin học xây dựngA00; A0122.55
357580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0118.4
367580205CLCKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)A00; A0116.7
377580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0121
387580301CLCKinh tế xây dựng (CLC)A00; A0119.25
397580301Kinh tế xây dựngA00; A0123.75
407850101Quản lý tài nguyên & Môi trườngA00; D0719
417580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0117.05
427905206Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ, Ngành điện tử viễn thôngA01; D0721.04
437905216Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ, Ngành hệ thống nhúngA01; D0719.28
44PFIEVChương trình Kỹ sư CLC Việt – PhápA00; A0120.5

III. Tra cứu điểm chuẩn Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2020

Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPTQG năm 2020 như sau: 

diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-da-nang-3
diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-da-nang-4
diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-da-nang-5

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2020 theo phương thức xét điểm thi THPTQG.

IV. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2019

diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-da-nang-6

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo tuyển sinh theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG năm 2019. Trong đó, ngành Công nghệ Thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kỹ thuật Nhiệt (Chất lượng cao) với số điểm là 15,5 điểm.

diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-da-nang-7
diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-da-nang-8

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2019 theo phương thức xét điểm thi THPTQG.

Như vậy, JobTest vừa cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng qua các năm 2022, 2021, 2020 và 2019. Hy vọng bài viết này, bạn sẽ có thêm những kiến thức hữu ích để lựa chọn ngôi trường phù hợp với ước mơ, sở thích của mình.