Peer pressure - Trẻ con, người lớn và áp lực đồng trang lứa
Peer pressure (tạm dịch: Áp lực đồng trang lứa) là khi cá nhân chịu ảnh hưởng của những người thuộc cùng một nhóm xã hội
Peer pressure (tạm dịch: Áp lực đồng trang lứa) là khi cá nhân chịu ảnh hưởng của những người thuộc cùng một nhóm xã hội
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Hàng trăm quốc gia xem tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai của họ. Để hiểu rõ hơn những lý do tại sao bạn cần học tiếng Anh, hãy cùng đọc bài viết dưới đây nhé!
Tuân thủ pháp luật là việc tuân theo các quy định và luật pháp được thiết lập bởi chính phủ và các cơ quan quyền lực khác trong một quốc gia. Bài viết dưới đây sẽ giúp chúng ta nắm bắt rõ Tuân thủ pháp luật tiếng Anh là gì? Cùng tham khảo bài viết của chúng mình nhé.
Giao dịch qua trung gian có sự tham gia của người thứ ba. Việc thiết lập quan hệ mua bán, thoả thuận các điều kiện mua bán, phương thức mua bán và thanh toán đều phải qua người thứ ba trung gian. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, mời bạn đọc cùng theo dõi bài viết: Cách thức giao dịch trung gian?
Chứng thư số là thuật ngữ thường được nhắc đến nhiều trong thời gian gần đây. Tuy nhiên, còn nhiều cá nhân hay doanh nghiệp chưa nắm rõ được về chứng thư số là gì? Và bao gồm những nội dung gì? Hiểu được những điều đó, MISA đã nghiên cứu và tổng hợp những thông tin hữu ích gửi đến bạn đọc qua bài viết dưới đây!
Kết quả tìm kiếm cho. 'viral' trong Việt -> Anh. Từ điển tiếng Việt. Hệ thống từ điển chuyên ngành mở. Dịch bất kỳ văn bản sử dụng dịch vụ của chúng tôi miễn phí dịch thuật trực tuyến. Free online english vietnamese dictionary.
Anh Dech Can Gi Nhieu Ngoai Em Den Jet . Ca sĩ thể hiện: Đen, Thành Đồng, và Vũ
Trong những năm trở lại gần đây cụm từ “Startup” xuất hiện rất nhiều, đi liền với cụm từ này là hình ảnh của các thanh niên trẻ tuổi với những ý tưởng lập nghiệp thành công. Tuy nhiên, liệu cách hiểu về startup là gì như vậy đã thực sự là đúng chưa.
nhảy kèm nghĩa tiếng anh dance, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Chứng minh thư hay còn gọi là chứng minh nhân dân, chứng minh thư nhân dân. Là giấy tờ tùy thân mà bất cứ công dân Việt Nam nào đều cần phải có. Khi cần làm thủ tục với cơ quan nước ngoài, đôi khi bạn sẽ được yêu cầu phải dịch thuật, hoặc dịch thuật công chứng CMND. Ví dụ như trường hợp xin visa du học, du lịch, thăm thân, công tác hoặc định cư chẳng hạn. Ở bài này, Bankervn sẽ chia sẻ một số mẫu
Website học Tiếng Anh online trực tuyến số 1 tại Việt Nam. Hơn 14000+ câu hỏi, 500+ bộ đề luyện thi Tiếng Anh có đáp án.Truy cập ngay chỉ với 99k/ 1 năm, Học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Giao dịch qua trung gian có sự tham gia của người thứ ba. Việc thiết lập quan hệ mua bán, thoả thuận các điều kiện mua bán, phương thức mua bán và thanh toán đều phải qua người thứ ba trung gian. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, mời bạn đọc cùng theo dõi bài viết: Cách thức giao dịch trung gian?
(VOH) - Những từ ‘hint’, ‘hint otp’ rất thường hay xuất hiện trên những bản tin về Kbiz, Cbiz, Vbiz. Vậy ‘hint’ là gì?
Look up to là một phrasal verb quen thuộc, có nghĩa tương đồng với “admire”. Vậy look up to là gì, phân biệt look up to và admire như thế nào, cùng tìm hiểu nhé!
Sony là 1 trong những ông lớn trên thị trường máy ảnh, điều này thì anh em ai cũng biết rồi. Tuy nhiên họ cũng có những sản phẩm rất độc đáo không giống những hãng khác theo phong cách riêng của mình. Chiếc máy ảnh họ sắp ra mắt có tên DSC-HX99 RNV…
Thuật ngữ chứng khoán là những từ ngữ đặc biệt được nhà đầu tư dùng trong lĩnh vực đầu tư chứng khoán, liên quan đến các sản phẩm trên thị trường, phương thức giao d
Vải tiếng Anh là fabric, phiên âm là ˈfæb.rɪk. Vải là vật liệu linh hoạt bao gồm các sợi tự nhiên hoặc nhân tạo thường được gọi là sợi chỉ. Sợi chỉ được sản xuất từ sợi len, sợi thô, lanh, cotton hoặc vật liệu khác.
Check 'Con%20s%C3%A2u' translations into English. Look through examples of Con%20s%C3%A2u translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Delay (n), defer (v), postpone (v) & cancel (v), cả ba từ này đều ám chỉ đến hành động giữ một việc gì không xảy ra cho đến một thời điểm nào đó trong tương lai.