Từ Điển - Từ lom đom có ý nghĩa gì

Admin

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lom đom

lom đom trt. Leo-lét, không bừng lên: Lửa cháy lom-đom.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lom đom tt. (lửa cháy) yếu ớt, nhỏ ngọn, tựa như lúc cháy lúc tắt: Củi ướt nên bếp cứ lom đom mãi o bếp lửa lom đom o Xung quanh có ngàn ngọn lửa lom đom cháy (Ma Văn Kháng).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lom đom đt. Nói ngọn lửa cháy vừa vừa, leo-heo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lom đom Nói ngọn lửa cháy leo-heo: Củi cháy lom-đom.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

lom lem

lom lom

lom lóm

lom rom

lom xom

* Tham khảo ngữ cảnh

*
* *
Là một nhà văn nổi tiếng , song Tô Hoài thường lại có sự cảm thông riêng với những khốn khó của nghề cầm bút : không ít phen ông đã để công viết về những đồng nghiệp bất hạnh trong viết lách , tức những người ham muốn nhiều mà lực bất tòng tâm , sống lom đom nhợt nhạt , kéo lê cả cuộc đời giữa giới sáng tác.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lom đom

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm